[ IDIOMATIC SPEAKING EXPRESSIONS ] – BODY


Trong tiếng Anh, là người học tiếng Anh chắc hẳn các bạn đã từng gặp những cụm từ chứa những phần thuộc cơ thể. Hôm nay, The Menglish home xin giới thiệu một vài Expressional idioms với chủ đề BODY nhé.


 


1.Pat on the back: sự khen ngợi

/pæt ɒn ðə bæk/

-> Uyên received a pat on the back from thầy Khoa and thầy Mỹ for her hard work.

-> Uyên nhận được sự khen ngợi từ thầy Khoa và thầy Mỹ vì sự chăm chỉ của mình.

2.The cold shoulder: chủ động lơ ai đó

/kəʊld ˈʃəʊldə/

-> Thầy Khoa fought with thầy Mỹ, and thầy Mỹ is now giving thầy Khoa the cold shoulder.

-> Thầy Khoa cãi lộn với thầy Mỹ và giờ thầy Mỹ đang chủ động lơ thầy Khoa.

3.Achilles heel: điểm yếu

/əˈkɪliːz hiːl/

A: Why do you look so sad?

B: I got rejected due to my poor English.

A: Yeah, English has always been your Achilles heel. Hmm. I think you should take courses at the MEnglish center. I’m sure your English skills will improve.

4.Turn a blind eye: cố tình lờ đi lỗi lầm

/tɜːn ə blaɪnd aɪ/

-> He is such a naughty and disobedient child. I think it is because his mother always turns a blind eye to his bad behavior.

-> Thằng nhóc đó quậy phá với không chịu nghe lời gì hết. Tui nghĩ lý do là vì mẹ của thằng bé này luôn lờ đi lỗi lầm của nó.

5.Pain in the neck: thứ gây phiền toái (của nợ)

/peɪn ɪn ðə nɛk/

-> The phone I am using is a pain in the neck. It keeps turning off itself.

-> Cái điện thoại tui đang dùng đúng là của nợ mà. Nó cứ tự tắt hoài nè.

 6.Wet behind the ears: tấm chiếu chưa trải

/wɛt bɪˈhaɪnd ði ɪəz/

-> I’ve just got an intern. I’m afraid he is still wet behind the ears so I think I need to train him more.

-> Tui vừa nhận một thực tập sinh. Thằng bé như tấm chiếu chưa trải nên tui nghĩ tui sẽ huấn luyện bé nó một chút.

 

 

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ & KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ NGAY TẠI THE MENGLISH HOME

FLASH CARDS

Upload Image...

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Lịch khai giảng Liên hệ Đăng ký học thử