[ IDIOMATIC EXPRESSIONS ] – SUCCESS & FAILURE

The Menglish home >> Kiến thức >> Idiomatic expressions – Success & Failure

Hôm nay, the MEnglish home xin giới thiệu cho các bạn Expressional idioms về chủ đề success failure nhé. 


1. Works/goes like a dream  / wɜːks/gəʊz laɪk ə driːm/

  • Hoạt động rất tốt

-> A: How’s your interview?

B: It went like a dream.

-> A: Phỏng vấn sao rồi bạn?

B: Phỏng vấn diễn ra thuận lợi lắm.


2. Is the be-all-and-end-all  / ɪz ðə biː-ɔːl-ænd-ɛnd-ɔːl/

  • Phần quan trọng nhất của một tình huống hoặc của cuộc sống một người

-> Results are not the be-all and end-all of education.

-> Điểm số không phải là điều quan trọng nhất của giáo dục.


3. Be a victim of their/its own success  / ə ˈvɪktɪm ɒv ðeə/ɪts əʊn səkˈsɛs /

  • Nạn nhân của thành công chính mình

-> There are now so many tourists that the area has become a victim of its own success.

-> Nơi này đã trở thành nạn nhân của chính thành công của mình với quá nhiều du khách đến nơi đây.


4. Doesn’t have the ghost of a chance (of doing something) / dʌznt hæv ðə gəʊst ɒv ə ʧɑːns (ɒv ˈdu(ː)ɪŋ ˈsʌmθɪŋ)/  

  • Không hề có cơ hội

-> The opponent team is so strong. Our team doesn’t have a ghost of a chance of winning.

-> Đối thủ mạnh quá. Đội của chúng tôi không hề có cơ hội chiến thắng.


5. Go places  / gəʊ ˈpleɪsɪz/

  •  Có khả năng thành công cao 

-> She is very talented and she is definitely going places.

-> Cô ấy rất tài năng và cô ấy nhất định sẽ thành công.


6. Hit the big time  / hɪt ðə bɪg taɪm/

  •  Có thành công và nổi tiếng

-> He’s a good actor, but he hasn’t really hit the big time.

-> Anh ấy là một diễn viên tốt nhưng anh ấy vẫn chưa đạt được thành công và nổi tiếng.

 

ĐĂNG KÝ HỌC THỬ & KIỂM TRA TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ NGAY TẠI THE MENGLISH HOME

FLASH CARDS

TÌM HIỂU THÊM

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Lịch khai giảng Liên hệ Đăng ký học thử